Du học Canada năm 2021: Ngôi trường nào phù hợp cho bạn?
Buổi Seminar thông tin Du học Canada vào thứ Sáu hàng tuần vào lúc 9:00-12:00 (trực tiếp ở Văn phòng) và 14:00-17:00 (Online) từ ngày 2/1/2021-31/3/2021
Visa ưu tiên Du học Canada SDS là gì?
Study Direct Stream (SDS) được bắt đầu từ 15/3/2018 nhằm thay thế chương trình thử nghiệm trước đó 2 năm (CES). Theo đó, học sinh đáp ứng 3 điều kiện sau (i) Có chứng chỉ Anh văn IELTS 6.0 không có điểm kỹ năng dưới 6.0 (ii) Được nhận vào một trong bất kỳ trường đại học cao đẳng Canada (iii) Đăng ký Chứng chỉ đảm bảo chi tiêu trị giá 10,000 CAD trong một năm với ngân hàng nhà nước Canada Scotiabank sẽ được xem xét phê duyệt visa nhanh chóng trong vòng 1-4 tuần mà không cần chứng minh tài chính. Với mức học thấp và chính sách làm thêm sinh viên năng động, chương trình sẽ mở ra cơ hội quý giá cho các học sinh có học lực và ý chí.
Du học bậc Trung học phổ thông ở Canada
Nền giáo dục trung học phổ thông đất nước Canada được đánh giá cao, luôn nằm trong top 5 thế giới trong hơn 20 năm qua (PISA) nhờ vào chất lượng vượt trôi, môi trường sư phạm, nhân văn, an ninh, thân thiện và giàu văn hóa. Học sinh trung học phổ thông ở Canada, bao gồm học sinh quốc tế giành nhiều giải thưởng quốc tế về khoa học, toán, năng khiếu, nghệ thuật. Du học sinh có thể chọn học trung học phổ thông, trung học phổ thông cấp tốc, nâng cao (AP), Tú tài quốc tế IB. Tốt nghiệp phổ thông Canada được đảm bảo ghi danh vào các đại học hàng đầu Canada và trên thế giới, là điều kiện băt buộc để nhận được vào một số khoa học học thuật yêu cầu cao như Y khoa, Dược ở Canada.
Du học sinh có thể chọn học tập THPT tại (cập nhật 2021)
- Chương trình Quốc tế của các Hội đồng trường THPT công lập các bang (tỉnh) hay thành phố (với tất các các tiểu bang), các trường THPT công lập độc lập: Có học phí từ 9,000-15,0000CAD/năm và tổng chi phí từ 17,950-27,000CAD/năm (kể cả chương trình tú tài quốc tế IB)
- Trường THPT tư thục ngày với mức học phí từ 12,600 – 14,800 CAD. Tổng chi phí từ 22,000-28,000 CAD/năm (nội trú)
- Các THPT nội trú công lập và tư thục: Có tổng chi phí từ 26,000-40,000CAD/năm. Trường Công lập Nội trú là một trong các mô hình đặc thù riêng của Canada
Học sinh THPT Canada trong ngày lễ tốt nghiệp (nguồn HEVN & NSISP)
Một số trường THPT tiêu biểu (cập nhật 2021)
Trường |
Địa điểm học xá |
Tuyển sinh |
Học phí (A$/ năm) |
Học bổng |
Thời hạn tuyển sinh* |
Công lập bang Nova Scotia International High School Program |
Nova Scotia |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 9,000 C$/N. Homestay: 7,500$/N Phí nộp đơn: 400C$ BHHS: 850C$ TCP: 17,950C$) |
|
T9: 15/2 T2: 15/10
|
Công lập Thủ đô Ottawa Carleton |
Ottawa |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 14,150 C$/N. Homestay: 12,000$/N Phí nộp đơn: 400C$ BHHS: 600 C$ TCP: 27,250C$ |
|
T9: 30/6 T2: 31/10 T5: ½ (2 tháng) |
Toronto High School Boards (Công lập, Công lập Công giáo) |
Toronto |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 14,000-14,800 C$/N. Homestay: 9,500-12,000$/N Phí nộp đơn: 400C$ BHHS: 600 C$ TCP: 26,000-27,000C$) |
|
T9: 31/5 T2: 31/10 T5: ½ (2 tháng) |
Bronte College (nội trú và homestay) |
Toronto, Ontario |
K8-12 ESL, IB, AP |
Học phí: 13,850-15,8500 $/N. Ăn ở (KTX): 17,600C$/N Homestay: 10,000 CAD/N Phí nộp đơn: 150C$ Phí khác: 3,000 TCP: 38,000C$/N TCP (homestay): 28,000 CAD/N |
|
T9: 30/6 T2: 31/10 T5: ½ (2 tháng) |
Calgary Board of Education |
Calgary, Alberta |
K9-12 |
Học phí: 12,000$/N. Ăn ở (homestay): 9,000C$/T Nội trú: 14,000CAD Phí nộp đơn: 250C$ BBHS: 600 C$/N TCP: 22,350-27,000C/N |
|
T9: 31/5 T2: 31/10 |
Vancouver School Board
|
Vancouver, BC |
K7-12 |
Học phí: 12,600-14,500C$/N. Ăn ở (homestay): 950-10,500C$/T Phí nộp đơn: 200C$ BHHS: 600C$/N TCP: 22,500-25,500$C/N |
|
T9: 30/6 T2: 31/10 |
Bodwel Boarding School (nội trú) |
Vancouver, |
K10-12 |
Học phí: 18,000C$/năm KTX: 18,000C$/năm PNĐ: 200C$ BHHS: 350$ (TCP: 38,4500C$) |
|
T9: 21/5 T2: 31/10
|
Bậc cao đẳng – Cơ hội việc làm và định cư Canada tiết kiệm, hiệu quả
Canada có một hệ thống trường cao đẳng khá hùng mạnh bao gồm phần lớn các trường cao đẳng và học viện công lập. Chương trình học ơ bậc cao đẳng ở Canada bao gồm: cao đẳng 2 năm (diploma), cao đẳng nâng cao 3 (advanced diploma), cử nhân (4 năm), chuyển tiếp đại học, chứng chỉ nghề nghiệp 1 năm và các khóa Post-graduate dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp cao đẳng, đại học. Lợi thế lớn khi du học bậc học này gồm (i) Đầu vào tiếng Anh khá thấp- một số trường không cần IELTS, TOEFL mà chỉ tham gia học ở trường (ii) Chuyến tiếp đến đại học hàng đầu Canada như Toronto, UBC, SFU và nhiều đại học khác hai năm cuối để lấy bằng cử nhân (iii) Tổng chi phí bậc học này khá thấp từ 17,500 CAD (tương đương 12,500 USD đến 24,000 CAD/năm, tùy trường và tùy ngành. Một số trường có học bổng 2,000CAD cho sinh viên Việt nam nhập học 2020 và (iv) Tốt nghiệp cao đẳng được xem là dễ kiếm việm làm nhất. Canada có nhiều công việc làm thêm cho sinh viên trong thời gian học, rất nhiều trường có chương trình thực tập có trả lương (Coop). Canada, luôn là điểm đến hàng đầu và bậc cao đẳng là cánh cửa tiềm năng để vào đại học Canada với du học sinh quốc tế.
Học phí và chương trình học của một số trường cao đằng Canada như sau (cập nhật năm 2021)
Trường |
Địa điểm học xá |
Xếp hạng, thế mạnh |
Học phí (A$/ năm) |
Học bổng |
Thời hạn tuyển sinh* |
Algonquin College |
Ottawa (thủ đô) |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada Xây dựng, Công nghệ thông tin, Y tá – Y tế, Kinh doanh, Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng: 15.000-16,000C$/N Sau cao đẳng: 16,000 Đại học: 17,000 C$/N TCP: 24,000C$/N |
|
T9: 1/6 T2: 1/10 T5: ½ |
Seneca College |
Toronto, Ontario |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada Công nghệ thông tin,Hàng không, Y tá – Y tế, Kinh doanh-Tài chính, Thời trang, Liên thông đai học |
Cao đẳng: 13.600-15,000C$/N Sau cao đẳng: 15,000 Đại học: 17,000 C$/N TCP: 24,000C$/N |
10 suất trị giá 1,000C$ khi nhập học |
T9: 1/6 T2: 1/10 T5: ½ |
Centennial College |
Toronto, Ontario |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada Kỹ thuật Cơ khí, Điện, Hàng không Công nghệ thông tin, Y tá – Y tế, Kinh doanh, Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng: 13.600C$/N Sau cao đẳng: 16,000C$/N Đại học: 17,000 C$/N TCP: 24,000C$/N |
|
T9: 1/6 T2: 1/10 T5: ½ |
The Rockies College |
Cranbrock City (BC) |
Hạng 1 Canada và hạng 2 thế giới về các chương trình quốc tế. Khách sạn-Du lịch, chuyển tiếp Đại học |
Hoàn thiện trung học, Cao đẳng, Chuyến tiếp đại học Học phí 10,400C$/N TCP: 17,500 – 19,500C$/năm |
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T 5: ½ |
Bow Valley Colleg |
Calgary |
Kỹ thuật, Kinh doanh, Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng: 13,000-14,000C$/N Sau cao đẳng: 15,000$C/N Đại học: 17,000 C$/N
|
|
T9: 1/6 T2: 1/10 |
CBIT |
Vancouver |
Kỹ thuật, Ôtô, hàng không, IT, Công nghệ sinh-hos, thực phẩm, Tài chính, Kinh doanh, |
Cao đẳng: 14,000-16,500C$/N Sau cao đẳng: 16,500$C/N Đại học: 17,000 C$/N
|
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T 5: ½ |
Cao đẳng Algonquin ở Thủ đô Ottawa, Canada
Học bổng Đại học Canada
Canada có hơn 115 đại học, bao gồm công lập (chủ yếu), một số ít trường tư thục và liên kết với tôn giáo. Các trường đại học Canada được đánh giá cao trên thế giới, là thành viên mạng lưới và là trung tâm nghiên cứu khoa học, học thuật quốc tế. Bên cạnh môi trường học thuật – chất lượng giáo dục vượt trội, ưu thế khác khi học đại học Canada là học phí rất hợp lý so với các nước khác. Học phí đại học hàng đầu Canada chỉ từ 11,000 CAD, phổ biến 14,000-22,000 CAD/năm. Đại học Canada có nhiều chương trình thực tập có trả lương (Coop)- nhờ đó, sinh viên có thể tự trang trải một phần lớn chi phí học tập. Theo chính sách mới, sinh viên được làm 20 giờ/tuần, 100% thời gian trong kỳ nghỉ, được ở lại làm 3 năm sau khi học và định cư tay nghề hoặc kinh nghiệm Canada. Canada, luôn là điểm đến hàng đầu của du học sinh quốc tế.
Một số đại học Canada cấp học bổng sinh viên quốc tế tương đương 25-60% học, chừng 15,000 CAD/năm. Chi phí học vì thế còn lại rất ít.
Tham khảo một số trường Đại học của Canada có học bổng đầu vào, chương trình thực tập trả lương như sau
Trường |
Địa điểm học xá |
Xếp hạng, thế mạnh |
Học phí (A$/ năm) |
Học bổng |
Thời hạn tuyển sinh* |
Dalhousie University |
Halifax (NS) |
1820. Hạng 17 (2016) Canada. Hội đồng Khoa học Canada Khoa học, Kỹ thuật, Luật, Dược, Y khoa, Nông nghiệp, Kinh tế học, Giáo dục |
Sau đại học : 12,000 C$/N
|
|
T9: 30/4 T1: 1/10 |
Brock University |
Toronto, Ontario (BC) |
Hạng 32 Canada (2016) Kỹ thuật, Công nghệ Thông tin, nghiệp, Kinh tế học, Giáo dục |
Đại học: 23,000-25,000$C/N Cao học: 15,600C$/N |
|
T9: 31/5 T1: 15/10
|
University of Manitoba |
Winnipeg, bang Manitoba |
1877. Đại học đầu tiên ở Tây Canada. Hạng 22 Canada. QS 501-550 (2016) Khoa học, Kỹ thuật, Luật pháp, Dược, Y khoa, Kinh tế học, Giáo dục, Kiến trúc, Âm nhạc |
Dự bị đại học 15,400C$/N Đại học: 14,000-17,000C$/N Cao học: 8,400-10,000C$/N |
Học bổng đại học 800-2000C$, cao học 14.000K/N và NCS 18.0K/N |
T9: 15/7 T1: 15/11
|
Kwantlen University |
Vancouver British Columbia |
1967. Hạng 55 Canada (2016). Kỹ thuật, Kinh doanh, Thời trang, Giáo dục |
Cao đẳng, đại học: 14,710-16,500$/N Cao học: 5,539-21,000C$/N |
|
T9: ¼ T2: 1/9 T5: (CĐ): 1/12 |
Chi phí ăn trở trung hình ở Canada từ 7,500-11,000C$/năm (Cập nhật 2021/22)
Đại học Manitoba, top 15 đại học nghiên cứu Canada
Trung tâm Tư vấn Du học Quốc tế Hope Education International (HEI-VN) tư vấn, hỗ trợ hoàn chỉnh gồm chọn ngành và trường, hướng dẫn hồ sơ và đăng ký nhập học , học bổng, visa , nhập học và các hỗ trợ khác trong quá trình theo học. Vui lòng liên hệ
Văn phòng Tư vấn Du học Quốc tế Hope Education International (Vietnam)
Tầng 7, Tòa nhà Hoàng Đan, 241 Điện Biên Phủ, P6, Q3, Tp HCM (Ngã tư Nam Kỳ Khởi Nghĩa-Điện Biên Phủ)
Điện thoại: (028) 6290 9318 – 6290 9319- Hotline 08 6927 4149
E-mail: info@hvnec.vn hoặc duhochvn@gmail.com ; www.hvnec.vn ; Facebook.com/DuhocHopeVN