Khám phá ngôi trường Canada phù hợp cho kế hoạch du học 2018 của bạn?
Canada là một điểm đến hàng đầu của du học sinh quốc tế. Hàng năm, đất nước này đón nhận hơn 200,000 học sinh quốc tế, trong đó có hơn 5,000 học sinh Việt Nam (2017). Chất lượng giáo dục Canada luôn được đánh giá cao trên toàn cầu ở mọi bậc học, đặc biệt là đào tạo bậc cao, giáo dục phổ thông và ngôn ngữ. Giáo dục luôn được quan tâm đầu tư nghiêm túc ở đất nước này, và với một triết lý giáo dục cho phát triển. Chi phí học tập ở Canada được xem là hợp lý và thấp nhất so với các nước phát triển. Kể từ năm 2014, chính phủ Canada đã có một số điều chỉnh về chính sách visa theo hướng thuận lợi hơn cho du học sinh quốc tế. Bao gồm mở rộng diện đào tào nghề nghiệp (học nghề và việc làm), được làm việc 40 giờ/2 tuần và 100% thời gian trong kỳ nghỉ; được ở lại làm việc từ 3 năm (bậc tiến sĩ là 4 năm) sau khi tốt nghiệp, có chính sách định cư cho người nghề nghiệp chuyên môn cao và trải nghiệm Canada. Hàng năm, Canada có chính sách định cư thay nghề cho 300,000 người, do đó, cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp ở Canada rất lớn. anada đứng đầu (top 5) nhiều năm liền về môi trường sống tốt, trong lành và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, cơ sở hạ tầng tốt, an ninh, con người thân thiện. Với những ưu việt trên, cùng với việc tỷ giá Canada đã xuống trong trong một năm qua, chi phí học tập ở Canada được xem là rất hợp lý hiện nay.
Du học bậc Trung học phổ thông ở Canada
Canada có nền giáo dục trung học phổ thông được đánh giá cao, luôn nằm trong top 5 thế giới và là sự lựa chọn của học sinh quốc tế nhờ vào chất lượng vượt trôi, môi trường sư phạm, nhân văn, an ninh, thân thiện và giàu văn hóa. Học sinh trung học phổ thông ở Canada, bao gồm học sinh quốc tế giành nhiều giải thưởng quốc tế về khoa học, toán, năng khiếu, nghệ thuật. Du học sinh có thể chọn học trung học phổ thông, trung học phổ thông cấp tốc, nâng cao, tú tài quốc tế IB. Bằng tốt nghiệp phổ thông Canada được đảm bảo ghi danh vào các đại học nổi tiếng Canada và trên thế giới. Du học sinh có thể chọn học tập THPT tại:
- Chương trình Quốc tế của các Hội đồng trường THPT công lập các bang (tỉnh) hay thành phố (với tất các các tiểu bang), các trường THPT công lập độc lập: Có học phí từ 8,500-13,500CAD/năm và tổng chi phí từ 17,300 CAD-26,000CAD/năm (kể cả chương trình tú tài quốc tế IB)
- Học hoàn thiện Trung học+Cao đẳng chuyến tiếp đại học ở trường cao đẳng: chí phí từ 17,300-22,000CAD/năm
- Các trường THPT tư thục ngày và nội trú: Học phí từ 12,600 – 17,000 CAD. Tổng chi phí từ 22,000-38,000 CAD/năm (nội trú)
Học sinh THPT Canada trong ngày lễ tốt nghiệp (nguồn HEVN & NSISP)
Một số trường THPT tiêu biểu (cập nhật năm 2018)
Trường |
Địa điểm học xá |
Tuyển sinh |
Học phí (A$/ năm) |
Học bổng |
Thời hạn tuyển sinh* |
Công lập bang Nova Scotia International High School Program |
Nova Scotia |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 9,000 C$/N. Homestay: 7,2500$/N Phí nộp đơn: 400C$ BHHS: 650C$ TCP: 17,600C$) |
|
T9: 15/2 T2: 15/10
|
Công lập Thủ đô Ottawa Carleton |
Ottawa |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 14,000 C$/N. Homestay: 10,500$/N Phí nộp đơn: 400C$ BHHS: 600 C$ TCP: 25,000C$ |
|
T9: 30/6 T2: 31/10 T5: ½ (2 tháng) |
Toronto High School Boards (Công lập, Công lập Công giáo) |
Toronto |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 13,000-14,000 C$/N. Homestay: 950-10,500$/N Phí nộp đơn: 400C$ BHHS: 600 C$ TCP: 22.5-26,000C$) |
|
T9: 31/5 T2: 31/10 T5: ½ (2 tháng) |
Bronte College (nội trú và homestay) |
Toronto, Ontario |
K8-12 ESL, IB, AP |
Học phí: 15,400C$/N. Ăn ở (homestay): 15,600C$/N Phí nộp đơn: 150C$ Phí khác: 3,000 TCP: 36,000C$/N |
|
T9: 30/6 T2: 31/10 T5: ½ (2 tháng) |
Calgary Board of Education |
Calgary, Alberta |
K9-12 |
Học phí: 12,000$/N. Ăn ở (homestay): 8,500C$/T Phí nộp đơn: 250C$ BBHS: 600 C$/N TCP: 21,500C/N |
|
T9: 31/5 T2: 31/10 |
Vancouver School Board
|
Vancouver, BC |
K7-12 |
Học phí: 12,600-14,000C$/N. Ăn ở (homestay): 950C$/T Phí nộp đơn: 200C$ BHHS: 600C$/N TCP: 22,500-25,500$C/N |
|
T9: 30/6 T2: 31/10 |
Bodwel Boarding School (nội trú) |
Vancouver, |
K10-12 |
Học phí: 18,000C$/năm Homestay: 16,000C$/năm PNĐ: 200C$ BHHS: 350$ (TCP: 38,4500C$) |
|
T9: 21/5 T2: 31/10
|
Manitoba High School |
|
K9-12 |
Học phí: 11,000C$/năm Homestay: 700C$/năm PNĐ: 200C$ BHHS: 350$ TCP: 18,650C$/N |
|
T9: 15/5 T2: 15/10
|
Bậc cao đẳng – Con đường vào đại học Canada tiết kiệm, hiệu quả
Canada có một hệ thống trường cao đẳng khá hùng mạnh bao gồm cao đẳng công lập, cao đẳng cộng đồng, tư thục và học viện. Các chương trình học ơ bậc cao đẳng ở Canada khá tương đồng với giáo dục Mỹ, bao gồm: Hoàn thiện Trung học, Cao đẳng chuyến tiếp đại học (tuyển học sinh hết lớp 11 ở Việt Nam), Cao đẳng 2 năm, sau cao đẳng một năm và Nâng cao nghề nghiệp và thực tập có trả lương với cao đẳng nghề . Lợi thế lớn khi du học bậc học này gồm (i) Đầu vào tiếng Anh khá thấp- một số trường không cần IELTS, TOEFL mà chỉ tham gia học ở trường (ii) Chuyến tiếp đến đại học hàng đầu Canada như UBC, SFU, Victoria, Manitoba hai năm cuối để lấy bằng cử nhân etc (iii) Chi phí bậc học này khá thấp từ 17,300 CAD (tương đương 12,500 USD đến 22,000 CAD/năm, tùy trường và tùy ngành. Một số trường có học bổng 2,000CAD cho sinh viên Việt nam nhập học 2015. Canada có nhiều công việc làm thêm cho sinh viên trong thời gian học, rất nhiều trường có chương trình thực tập có trả lương (Coop). Canada, luôn là điểm đến hàng đầu và bậc cao đẳng là cánh cửa tiềm năng để vào đại học Canada với du học sinh quốc tế.
Học phí và chương trình học của một số trường cao đằng Canada như sau (cập nhật năm 2018)
Trường |
Địa điểm học xá |
Xếp hạng, thế mạnh |
Học phí (A$/ năm) |
Học bổng |
Thời hạn tuyển sinh* |
Algonquin College |
Ottawa (thủ đô) |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada Xây dựng, Công nghệ thông tin, Y tá – Y tế, Kinh doanh, Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng: 15.000C$/N Sau cao đẳng: 1,6000 Đại học: 17,000 C$/N TCP: 24,000C$/N |
|
T9: 1/6 T2: 1/10 T5: ½ |
Seneca College |
Toronto, Ontario |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada Công nghệ thông tin,Hàng không, Y tá – Y tế, Kinh doanh-Tài chính, Thời trang, Liên thông đai học |
Cao đẳng: 13.600C$/N Sau cao đẳng: 15,000 Đại học: 17,000 C$/N TCP: 24,000C$/N |
10 suất trị giá 1,000C$ khi nhập học |
T9: 1/6 T2: 1/10 T5: ½ |
Centennial College |
Toronto, Ontario |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada Kỹ thuật Cơ khí, Điện, Hàng không Công nghệ thông tin, Y tá – Y tế, Kinh doanh, Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng: 13.600C$/N Sau cao đẳng: 16,000C$/N Đại học: 17,000 C$/N TCP: 24,000C$/N |
|
T9: 1/6 T2: 1/10 T5: ½ |
The Rockies College |
Cranbrock City (BC) |
Hạng 1 Canada và hạng 2 thế giới về các chương trình quốc tế. Khách sạn-Du lịch, chuyển tiếp Đại học |
Hoàn thiện trung học, Cao đẳng, Chuyến tiếp đại học Học phí 10,400C$/N TCP: 16,500 – 19,500C$/năm |
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T 5: ½ |
Bow Valley Colleg |
Calgary |
Kỹ thuật, Kinh doanh, Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng: 13,000-14,000C$/N Sau cao đẳng: 15,000$C/N Đại học: 17,000 C$/N
|
|
T9: 1/6 T2: 1/10 |
CBIT |
Vancouver |
Kỹ thuật, Ôtô, hàng không, IT, Công nghệ sinh-hos, thực phẩm, Tài chính, Kinh doanh, |
Cao đẳng: 14,000-16,500C$/N Sau cao đẳng: 16,000$C/N Đại học: 17,000 C$/N
|
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T 5: ½ |
Cao đẳng Algonquin ở Thủ đo Canada
Du học bậc Đại học ở Canada
Canada có hơn 115 đại học, bao gồm công lập (chủ yếu), một số ít trường tư thục và liên kết với tôn giáo. Các trường đại học Canada được đánh giá rất cao trên thế giới, là thành viên mạng lưới và là trung tâm nghiên cứu khoa học, học thuật quốc tế. Bên cạnh môi trường học thuật – chất lượng giáo dục vượt trội, ưu thế khác khi học đại học Canada là học phí rất hợp lý so với các nước khác. Học phí đại học hàng đầu Canada chỉ từ 11,000 CAD, phổ biến 14,000-22,000 CAD/năm. Các đại học Canada có nhiều chương trình thực tập có trả lương (Coop)- nhờ đó, sinh viên có thể tự trang trải một phần lớn chi phí học tập. Theo chính sách mới, sinh viên được làm 20 giờ/tuần, 100% thời gian trong kỳ nghỉ, được ở lại làm 3 năm sau khi học và định cư tay nghề hoặc kinh nghiệm Canada. Canada, luôn là điểm đến hàng đầu của du học sinh quốc tế.
Tham khảo một số trường Đại học của Canada có học bổng đầu vào, chương trình thực tập trả lương như sau
Trường |
Địa điểm học xá |
Xếp hạng, thế mạnh |
Học phí (A$/ năm) |
Học bổng |
Thời hạn tuyển sinh* |
Dalhousie University |
Halifax (NS) |
1820. Hạng 17 (2016) Canada. Hội đồng Khoa học Canada Khoa học, Kỹ thuật, Luật, Dược, Y khoa, Nông nghiệp, Kinh tế học, Giáo dục |
Sau đại học : 12,000 C$/N
|
|
T9: 30/4 T1: 1/10 |
Brock University |
Toronto, Ontario (BC) |
Hạng 32 Canada (2016) Kỹ thuật, Công nghệ Thông tin, nghiệp, Kinh tế học, Giáo dục |
Đại học: 23,000$C/N Cao học: 15,600C$/N |
|
T9: 31/5 T1: 15/10
|
Laurentine University |
Toronto, Ontario (BC) |
Hạng 32 Canada (2016) Khoa học, Kỹ thuật, Luật pháp, Dược, Y khoa, Kinh tế học, Giáo dục |
Đại học: 23,000$C/N Cao học: 15,600C$/N |
|
|
University of Manitoba |
Winnipeg, bang Manitoba |
1877. Đại học đầu tiên ở Tây Canada. Hạng 22 Canada. QS 501-550 (2016) Khoa học, Kỹ thuật, Luật pháp, Dược, Y khoa, Kinh tế học, Giáo dục, Kiến trúc, Âm nhạc |
Dự bị đại học 15..400C$/N Đại học: 14,000-17,000C$/N Cao học: 8,400-10,000C$/N |
Học bổng đại học 800-2000C$, cao học 14.000K/N và NCS 18.0K/N |
T9: 15/7 T1: 15/11
|
Capilano University |
Vancouver British Columbia |
Hạng 48 Canada (2016) Tài chính- Kinh doanh, Giáo dục, Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng, đại học, cao học 12,600-15,600C$/N |
Thành tích cao khi nộp đơn 500-5,000C$/N |
T9: 31/5 T1: 15/10 T5: 15/2 |
Kwantlen University |
Vancouver British Columbia |
1967. Hạng 55 Canada (2016). Kỹ thuật, Kinh doanh, Thời trang, Giáo dục |
Cao đẳng, đại học: 14,710-18,670C$/N Cao học: 5,539-21,000C$/N |
|
T9: ¼ T2: 1/9 T5: (CĐ): 1/12 |
Chi phí ăn trở trung hình ở Canada từ 7,500-11,000C$/năm, Bảo hiểm Y tế 600-900C$/năm, tùy trường và bang (Cập nhật 2018)
Đại học Manitoba, top 15 đại học nghiên cứu Canada
Trung tâm Tư vấn Du học Hope Vietnam hỗ trợ trọn gói, hoàn chỉnh bao gồm chọn ngành và trường, hướng dẫn hồ sơ và đăng ký nhập học , xin học bổng, xin visa , nhập học và các hỗ trợ khác trong quá trình theo học. Vui lòng liên hệ
Văn phòng Tư vấn Du học Hope Education Vietnam (HEVN) Tầng 7, Tòa nhà Hoàng Đan, 241 Điện Biên Phủ, P6, Q3, Tp HCM (Ngã tư Nam Kỳ Khởi Nghĩa-Điện Biên Phủ) Điện thoại: (08) 6290 9318 – 6290 9319- Hotline 08 6927 4149 E-mail: info@hvnec.vn hoặc duhochvn@gmail.com ; www.hvnec.vn ; Facebook.com/DuhocHopeVN |